LG là nhà sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời số 1 thế giới về hiệu suất.Được sản xuất với những công nghệ cao được áp trong quy trình sản xuất của LG.giúp cho tấm pin luôn ổn định tạo ra hiệu suất cao liên tục.
Qua hơn 30 năm nghiên cứu và phát triển chuyên sâu về năng lượng mặt trời, LG đã có thể sản xuất các tấm pin mặt trời sáng tạo, chất lượng cao nhưng giá cả phải chăng. sản xuất ra những tấm pin mặt trời chất lượng cao , tiết kiệm năng lượng và hiệu quả lâu dài của LG, giúp cho nhà đầu tư tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả của hệ thống.
PIN LG345N1C-V5 Neon 2 – 12 Busbar cũng được sản xuất trong quy trình công nghệ cao của LG giúp cho pin Lg luôn dùng tin dùng.
Công nghệ tấm pin năng lượng mặt trời LG
Hiệu suất cao của Pin năng lượng mặt trời của LG một phần đến từ công nghệ Cello, giúp tăng sản lượng điện và độ tin cậy khiến nó trở thành một trong những mô-đun linh hoạt và mạnh mẽ nhất trên thị trường. Nó cũng tự hào có một thiết kế đẹp và tinh tế, mang tính thẩm mỹ và phù hợp với bất kỳ hệ thống nào. Mô-đun BiFacial của LG Neon 2 mới hơn được thiết kế để hấp thụ bức xạ không chỉ từ phía trước mà còn cả phía sau của ô NeON bằng cách sử dụng một tấm mặt sau trong suốt. Nó cũng có khả năng tạo ra năng lượng từ các Mô-đun, mặt trước và mặt sau cho phép tạo ra năng lượng nhiều hơn tới 30% so với Mô-đun PV tiêu chuẩn.
- Chế độ bảo hành lên tới 25 năm Giúp cho nhà đầu tư có thể yên tâm về chất lượng mà pin năng lượng mặt trời của LG.
PIN LG345N1C-V5 Neon 2 – 12 Busbar
- Hiệu suất cao Các tế bào mô-đun LG NeON® 2: 6 x 10 Hiệu suất mô-đun 19,6% Loại kết nối: MC4
Thẩm mỹ mái nhà
Bảo hành hiệu suất 25 năm
Công suất cao


Thông số chung PIN LG345N1C-V5
Cell Properties (Material/Type)
Monocrystalline/N-type
Số lượng Cell : 60 Cells (6 x 10)
Số lượng Busbars 12EA
Kích thước (L x W x H)
1,686mm x 1,016mm x 40 mm
Trọng lượng : 17.1kg
Vật liệu kính
Kính cường lực với lớp phủ AR
Backsheet (Color) White
Vật Liệu
Nhôm Anodized
Tiêu chuẩn hộp nối : IP 68 with 3 Bypass Diodes
Dây cáp : 1,000mm x 2EA
Loại kết nối :MC 4/MC
Chứng nhận và bảo hành
Chứng nhận : IEC 61215-1/-1-1/2:2016, IEC 61730-1/2:2016, UL 1703, ISO 9001, ISO 14001, ISO 50001, OHSAS 18001
Chống ăn mòn : IEC 61701:2012 Severity 6
Test ăn mòn Ammonia : IEC 62716:2013
Chống cháy : Type 1 (UL 1703)
Đánh giá cháy nổ C (UL 790, ULC/ORD C 1703)
Chế độ bảo hành hiệu suất : 25 Years
Năm đầu tiên 98%, tứ 2-24th năm : 0.33%/ năm tiếp theo ,sau 25 năm : 90.08%
Đặc điểm nhiệt độ
NMOT* [°C] : 42 ± 3
Pmax [%/°C] : -0.36
Voc [%/°C] : -0.26
Isc [%/°C] :0.03
NMOT (Nominal Module Operating Temperature): Irradiance 800 W/m², Ambient temperature 20 °C, Wind speed 1 m/s, Spectrum AM 1.5
Công suất điện năng (NMOT)
Model : LG345N1C-V5
Maximum Power (Pmax) 259 W
MPP Voltage (Vmpp) 32.8 V
MPP Current (Impp) : 7.89A
Open Circuit Voltage (Voc) : 38.8V
Short Circuit Current (Isc) : 8.49A
ELECTRICAL PROPERTIES (STC*)
Model : LG345N1C-V5
Maximum Power (Pmax) : 345W
MPP Voltage (Vmpp) : 34.9V
MPP Current (Impp) :9.89 A
Open Circuit Voltage (Voc± 5%) : 41.2 V
Short Circuit Current (Isc± 5%) :10.57A
Module Efficiency : 20.1%
Bifaciality Coefficient of Power :10%
Power Tolerance : 0 ~ +3 %
STC (Standard Test Condition): Irradiance 1000 W/m², cell temperature :25 °C, AM 1.5.
Measurement Tolerance: 3%
OPERATING CONDITIONS
Operating Temperature [°C] : -40 ~+90
Maximum System Voltage : 1,000 V
Maximum Series Fuse Rating : 20A
Mechanical Test Load (Front) 5,400/113 ) [Pa/psf]
Mechanical Test Load (Rear) [Pa/psf] : 4,000/84
Mechanical Test Load 5,400Pa/4,000Pa based on IEC 61215-2 : 2016, Test Load = Design Load x Safety Factor (1.5)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.